Trọng tâm ôn thi IOE tiếng anh – Lớp 3, 4, 5

Tổng hợp những nội dung cơ bản thường gặp trong các đề thi IOE lớp 3, 4, 5. Nắm chắc để có thể dành điểm tuyệt đối.

  1. Danh từ số nhiều

Danh từ số nhiều trong tiếng anh

2. Cấu trúc câu với like để nói về sở thích lâu dài

luyện thi IOE, mẫu câu với like, cấu trúc câu với like

✅ Câu khẳng định: S + like + V-ing: Thích việc gì/Thích làm gì.

Lưu ý: Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) thì ở câu khẳng định phải thêm “s” vào sau like (Câu phủ định và nghi vấn không cần thêm). Ví dụ:

l like dancing.

she likes dancing.

he don’t like dancing.

❌Câu phủ định: S + don’t/doesn’t + like + V-ing

❓Câu nghi vấn: Do / Does + S + like + V-ing

Ví dụ: They like reading books. (Tôi thích đọc sách)

Lưu ý: “like + to V” cũng được dùng, nhưng thường để nói về sở thích nhất thời / lựa chọn, ý định hoặc sở thích có mục đích.

I like to eat pizza on weekends.

She likes to exercise to stay healthy.

3. Động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, must, shall, should, will, would, ought to ngoài ra còn các động từ khuyết thiếu thay thế như have to (phải), need to (cần phải), be able to (có thể – thay can/could), used to (đã từng), be supposed to (được cho là, theo quy định), be going to (sắp))

Đề thi IOE - Động từ khuyết thiếu

✅ Câu khẳng định: S + modal verb + V (nguyên thể). Ví dụ: He can swim

❌Câu phủ định: S + modal verb + not + V (nguyên thể). Ví dụ: He cannot (can’t) swim.

❓Câu nghi vấn: Modal verb + S + V (nguyên thể)?

Ví dụ: May i close the door  and the window?

Lưu ý:

– Sau modal verb không dùng “to”, trừ ought to và một vài cấu trúc đặc biệt

Động từ khuyết thiếu (modal verbs không chia theo ngôi hay số ít/ số nhiều ( i, he, she, it, we, they đều được chia như nhau)
Ví dụ: I can sing / we can sing

she can sing (Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nhưng modal verbs can không thêm “s”)

4. Các phép toán tiếng anh cơ bản

add / plus : /æd/, /plʌs/ : Cộng / thêm
subtract hoặc take away / minus : /səbˈtrækt/ , /ˈmaɪnəs/: Trừ

Toán tiếng anh, các phép tính trong tiếng anh
multiply: /ˈmʌltɪplaɪ/ Nhân
divide / divided by : /dɪˈvaɪd/ Chia
equal [‘i:kwəl]: Bằng

Even number: /ˈiːvn/ Số chẵn
Odd number: Số lẻ

5. Thì hiện tại tiếp diễnQuy tắc thêm đuôi ing sau động từ

6. Thì hiện tại đơn, Quy tắc thêm s, es